🔍
Search:
XÁCH TAY
🌟
XÁCH TAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 물건을 손에 들거나 몸에 지니고 다니다.
1
CẦM TAY, XÁCH TAY:
Cầm đồ vật nào đó trên tay hoặc mang theo bên mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
가지고 다니면서 사용할 수 있도록 작고 가볍게 만든 개인용 컴퓨터.
1
MÁY TÍNH XÁCH TAY:
Máy tính cá nhân được làm nhỏ và nhẹ để có thể mang theo sử dụng.
-
None
-
1
가지고 다니면서 사용할 수 있도록 작고 가볍게 만든 개인용 컴퓨터.
1
MÁY TÍNH XÁCH TAY:
Máy tính cá nhân được làm nhỏ và nhẹ để có thể mang theo mà sử dụng.
-
None
-
1
무릎 위에 올려놓고 쓸 수 있을 정도로 작고 가벼우며, 가지고 다니면서 쓸 수 있도록 만든 컴퓨터.
1
MÁY TÍNH XÁCH TAY:
Máy tính nhỏ và nhẹ tới mức có thể đặt lên đầu gối để sử dụng, được làm ra để có thể mang theo để sử dụng.
-
☆
Danh từ
-
1
손에 들거나 몸에 지니고 다닐 수 있게 만든 물건.
1
ĐỒ XÁCH TAY, ĐỒ CẦM TAY:
Đồ vật được làm để có thể cầm trên tay hoặc mang theo bên mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 물건을 손에 들거나 몸에 지니고 다님.
1
SỰ CẦM TAY, SỰ XÁCH TAY:
Việc cầm đồ vật nào đó trên tay hoặc mang theo bên mình.
-
Danh từ
-
1
손에 들거나 몸에 지니고 다니는 물건.
1
ĐỒ XÁCH TAY, ĐỒ CẦM TAY ::
Đồ vật cầm trên tay hoặc mang theo bên mình.
-
Danh từ
-
1
손에 들고 다닐 수 있는 작은 짐.
1
ĐỒ XÁCH TAY, HÀNH LÝ XÁCH TAY:
Đồ đạc nhỏ có thể cầm tay đi lại.
-
Danh từ
-
1
손에 들고 다닐 수 있는 작은 짐.
1
ĐỒ XÁCH TAY, ĐỒ CẦM TAY:
Hành lí nhỏ có thể cầm tay đi lại được.
-
2
기차나 배, 비행기 등의 교통수단에 손쉽게 부칠 수 있는 작고 가벼운 짐.
2
HÀNH LÝ:
Hành lí nhỏ và nhẹ có thể dễ dàng gửi cho các phương tiện giao thông như tàu hỏa, tàu thuyền, máy bay...
🌟
XÁCH TAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여자들이 손에 들거나 한쪽 어깨에 메는 작은 가방.
1.
TÚI XÁCH:
Túi nhỏ mà phụ nữ đeo ở một bên vai hoặc xách tay.